Xốp Bạc Cách Nhiệt Phú Yên “Tải Kỹ Thuật”

5/5 - (5553 bình chọn)

Xốp Bạc Cách Nhiệt Phú Yên |Lấy Hết Hàng| CK 5% – 10%

Mục lục ẩn

Xốp bạc cách nhiệt nổi bật với khả năng phản xạ tới 97% nhiệt lượng bức xạ, một đặc điểm mà các loại xốp trắng hoặc xốp màu thông thường không thể đạt được. Đây chính là giải pháp cách nhiệt tiên tiến, mang lại hiệu quả vượt trội so với các loại xốp truyền thống. Để hiểu rõ hơn về các ứng dụng cũng như lợi ích cụ thể của loại xốp này, chúng ta hãy cùng tìm hiểu các phần tiếp theo của bài viết.

Tìm hiểu Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Phú Yên

Xốp bạc cách nhiệt là một loại vật liệu đặc biệt được tạo thành từ hai thành phần chính: khả năng cách nhiệt của xốp và khả năng phản xạ nhiệt của lớp bạc phủ bên ngoài. Điểm nổi bật của loại vật liệu này chính là khả năng giữ nhiệt hiệu quả, giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt từ môi trường bên ngoài vào trong không gian bên trong. Nhờ vào lớp bạc phản xạ, khi ánh sáng mặt trời hoặc nhiệt độ từ bên ngoài chiếu vào bề mặt xốp bạc, một phần nhiệt lượng sẽ bị phản xạ trở lại, từ đó hạn chế sự gia tăng nhiệt độ trong không gian, góp phần duy trì môi trường bên trong ổn định hơn.

Ưu điểm của Xốp Bạc Cách Nhiệt

Phản xạ nhiệt hiệu quả

Xốp bạc cách nhiệt nổi bật với khả năng phản xạ nhiệt bức xạ vượt trội nhờ lớp màng bạc bên ngoài, giúp phản xạ lên tới 97% nhiệt từ mặt trời hoặc các nguồn nhiệt khác. Tính năng này đóng vai trò quan trọng trong việc ngăn chặn sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào phía trong của công trình, từ đó duy trì nhiệt độ ổn định và thoải mái hơn. Nhờ đó, không gian sống hoặc làm việc luôn mát mẻ vào mùa hè và ấm áp vào mùa đông, giảm thiểu đáng kể việc sử dụng điều hòa hoặc hệ thống sưởi, góp phần tiết kiệm năng lượng và chi phí vận hành.

Hiệu quả cách nhiệt cao 

Khả năng phản xạ nhiệt hiệu quả của vật liệu giúp ngăn chặn dòng nhiệt truyền qua, trong khi lớp xốp bạc có đặc tính cách nhiệt vượt trội, góp phần duy trì mức nhiệt ổn định trong các công trình xây dựng. Nhờ đó, việc sử dụng các vật liệu này không chỉ giữ cho nhiệt độ trong không gian luôn ổn định mà còn giúp tiết kiệm năng lượng cho các hệ thống điều hòa không khí hoặc hệ thống sưởi ấm.

Tiết kiệm chi phí

Với khả năng cách nhiệt và phản xạ nhiệt hiệu quả, xốp bạc cách nhiệt góp phần giảm tải cho các thiết bị làm mát và sưởi ấm trong quá trình hoạt động. Điều này giúp giảm lượng điện năng tiêu thụ hàng tháng, từ đó giảm rõ rệt hóa đơn tiền điện của các hộ gia đình cũng như doanh nghiệp. Thêm vào đó, sử dụng loại vật liệu này là một quyết định đầu tư sáng suốt về lâu dài, mang lại lợi ích kinh tế rõ rệt và bền vững.

Chống ẩm mốc

Màng bạc không chỉ phản xạ nhiệt mà còn đóng vai trò như lớp chắn ẩm xuất sắc. Nhờ đó, nó giúp bảo vệ cấu trúc công trình khỏi sự xâm nhập của hơi nước, giảm thiểu nguy cơ ẩm mốc, mục nát và các vấn đề xuống cấp do độ ẩm cao gây ra.

Sự khác biệt giữa xốp bạc và các loại xốp cách nhiệt khác là gì?

Tiêu Chí Xốp Bạc Cách Nhiệt Xốp Cách Nhiệt Không Bạc
Đặc điểm nổi bật Có lớp màng bạc phản xạ bề mặt. Không có lớp màng bạc phản xạ.
Cơ chế cách nhiệt chính Phản xạ nhiệt bức xạ (lên đến 97%) và cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt. Chủ yếu cản trở truyền nhiệt đối lưu/dẫn nhiệt thông qua không khí tĩnh trong cấu trúc vật liệu.
Hiệu quả chống nóng trực tiếp Rất cao. Đặc biệt hiệu quả với nhiệt từ ánh nắng mặt trời, mái tôn. Trung bình. Khả năng cản nhiệt nhưng không phản xạ.
Khả năng chống ẩm mốc Rất tốt. Lớp màng bạc giúp ngăn ẩm hiệu quả, bảo vệ lõi xốp khỏi nấm mốc và vi khuẩn. Tùy loại xốp, vẫn có thể bị ẩm mốc trong một số trường hợp không được bảo vệ.
Độ bền & Tuổi thọ Lớp bạc bảo vệ lõi xốp khỏi tác động môi trường (tia UV, oxy hóa), tăng tuổi thọ sản phẩm. Tuổi thọ có thể bị ảnh hưởng bởi tác động của môi trường và độ ẩm.

Tổng hợp 3 xốp bạc cách nhiệt vượt trội tại Phú Yên

Xốp bạc cách nhiệt PE OPP

Xốp Bạc Cách Nhiệt PE OPP là giải pháp linh hoạt và hiệu quả để cách nhiệt trong nhiều ứng dụng khác nhau. Sản phẩm có nhiều mức độ dày từ 1mm đến 50mm, đáp ứng đa dạng yêu cầu về cách nhiệt của người dùng. Các cuộn xốp này có chiều dài linh hoạt từ 25m, 50m đến 100m và rộng 1000mm, giúp quá trình thi công dễ dàng hơn, tiết kiệm thời gian cũng như chi phí. Cấu tạo của cuộn xốp gồm một lớp PE kết hợp với hai lớp OPP, với các tùy chọn như mút xốp PE OPP một mặt bạc, hai mặt bạc hoặc một mặt bạc một mặt keo. Nhờ đó, người sử dụng có thể lựa chọn sản phẩm phù hợp nhất để phục vụ các mục đích cách nhiệt cho tường, mái nhà hoặc bảo quản hàng hóa trong kho một cách tối ưu.

Thông số kỹ thuật

CÁC CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày (mm) 1; 2; 3; 5; 10; 15; 20; 30; 50
Chiều dài (m) 25; 50; 100
Khổ rộng (mm) 1000
Cấu tạo 1 lớp PE và 2 lớp OPP
Độ thẩm thấu hơi nước (kg/Pa.s.m) 8.19× 10-15
Hệ số dẫn nhiệt (w/mk) 32
Cách nhiệt (%) 95-97
Chống ồn (%) 75-85
Trọng lượng (kg) 13-15
Tiêu chuẩn Sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9000.
Màu sắc Sáng bạc

 

PHÂN LOẠI KÍCH THƯỚC (mm)

(Dày x Rộng x Dài)

THỂ TÍCH (M3/ Cuộn)
1 Mặt bạc 1000x150000x2 0.30
1000x100000x3 0.30
1000x100000x4 0.40
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25
2 Mặt bạc 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1 Mặt bạc, 1 mặt keo 1000x100000x2 0.20
1000x100000x3 0.30
1000x100000x5 0.50
1000x50000x8 0.40
1000x50000x10 0.50
1000x50000x15 0.75
1000x25000x20 0.50
1000x25000x25 0.63
1000x25000x30 0.75
1000x25000x50 1.25

Bảng giá xốp bạc cách nhiệt PE OPP Phú Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/md)
1Mút Xốp PE OPP – 2mm, 1 mặt bạc9.500
2Mút Xốp PE OPP – 3mm, 1 mặt bạc11.400
3Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc13.100
4Mút Xốp PE OPP – 8mm, 1 mặt bạc21.000
5Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc23.700
6Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc39.000
7Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc48.000
8Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc59.400
9Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc69.000
10Mút Xốp PE OPP – 50mm, 1 mặt bạc117.000
11Mút Xốp PE OPP – 5mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo46.500
12Mút Xốp PE OPP – 10mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo60.000
13Mút Xốp PE OPP – 15mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo76.500
14Mút Xốp PE OPP – 20mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo90.000
15Mút Xốp PE OPP – 25mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo102.000
16Mút Xốp PE OPP – 30mm, 1 mặt bạc, 1 mặt keo112.500
17Mút Xốp PE FOAM – 1mm, không keo, không bạc1.700
18Mút Xốp PE FOAM – 2mm, không keo, không bạc3.300
19Mút Xốp PE FOAM – 3mm, không keo, không bạc5.000
20Mút Xốp PE FOAM – 8mm, không keo, không bạc16.200
21Mút Xốp PE FOAM – 10mm, không keo, không bạc19.500
22Mút Xốp PE FOAM – 15mm, không keo, không bạc31.500
23Mút Xốp PE FOAM – 20mm, không keo, không bạc40.500
24Mút Xốp PE FOAM – 25mm, không keo, không bạc54.000
25Mút Xốp PE FOAM – 30mm, không keo, không bạc62.300
26Mút Xốp PE FOAM – 50mm, không keo, không bạc112.500

Tìm hiểu thêm xốp bạc cách nhiệt PE OPP Triệu Hổ với phân loại đa dạng

Xốp Bạc Cách Nhiệt túi khí chống nóng

Cuộn xốp cách nhiệt túi khí chống nóng là giải pháp tối ưu để giữ nhiệt hiệu quả, phù hợp cho nhiều mục đích sử dụng khác nhau. Sản phẩm đa dạng với các loại như tấm cách nhiệt một mặt nhôm, hai mặt nhôm hoặc phiên bản được xi mạ nhôm, có khả năng phản xạ nhiệt lên tới 95-97%. Đặc biệt, các loại xốp bạc cách nhiệt có cấu trúc gồm hai lớp túi khí không chỉ nâng cao khả năng chống nóng mà còn đảm bảo độ bền chắc, giúp tiết kiệm năng lượng và tối ưu hóa không gian sống một cách hiệu quả.

 

Thông số kỹ thuật

  • Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Cát Tường
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Kích thước (RộngxDài:mm) 1550×40000
Độ dày (mm) Tùy loại
Độ cách nhiệt trước/ sau 46,6 độ C/ 25,2 độ C
Giới hạn chịu nhiệt -50 – 100 độ C
Độ rộng cuộn(m) 1,55
Chiều dài cuộn (m) 40
Độ chịu lực kéo căng (kg/mm2) 23 – 29
Độ dãn dài (%) 90% – 130%
Độ co khi chịu nhiệt (%) 1.1 – 1,7
Chiều rộng (mm) 1550 x 40000
  • Thông số kỹ thuật Cách Nhiệt Việt Nhật
CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Độ dày 4 – 5 mm
Chiều dài 40 m (có thể thay đổi theo yêu cầu)
Chiều rộng 1.55 m
Độ chịu nhiệt ≤ 80°C
Độ phản xạ 95 – 97%
Khả năng cách âm Giảm từ 60 – 70% tiếng ồn
Độ bền kéo đứt ≤ 50 KN/m²
Áp lực vỡ khí ≥ 175 KN/m²

Bảng giá xốp bạc cách nhiệt túi khí Phú Yên (12/2025)

  • Bảng giá Cách nhiệt Cát Tường Phú Yên (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn vị
Đơn giá
1Cách nhiệt Cát Tường A1 (1 mặt nhôm) W1550xL40000mmm239.100
2Cách nhiệt Cát Tường A2 ( 2 mặt nhôm ) W1550xL40000mmm254.400
3Cách nhiệt Cát Tường P1 (1 mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm225.500
4Cách nhiệt Cát Tường P2 (2 mặt xi mạ nhôm)m233.200
5Cách nhiệt Cát Tường AP (1 mặt nhôm & một mặt xi mạ nhôm) W1550xL40000mmm245.100
6Cách nhiệt Cát Tường A2-2L(2 mặt nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm272.300
7Cách nhiệt Cát Tường P2-2L(2 mặt xi mạ nhôm,2 lớp túi khí) W1550xL40000mmm255.300
8Băng dính hai mặt chuyên dùng W50xL45000mmcuộn81.600
9Nẹp tôn W50xL300000mmmd8.500
  • Bảng giá Cách nhiệt Việt Nhật Phú Yên (12/2025)
Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m²)
1Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Ranko P2 (2 mặt xi mạ nhôm)17.300
2Cách nhiệt túi khí Việt Nhật Pro P2 (2 mặt xi mạ nhôm)19.400

Tìm hiểu chi tiết hơn về xốp cách nhiệt túi khí của Triệu Hổ phản xạ siêu đỉnh

Xốp Bạc Cách Nhiệt Cao su lưu hoá

Xốp bạc cách nhiệt cao su lưu hóa là loại vật liệu được sản xuất từ cao su tự nhiên hoặc cao su tổng hợp, sau quá trình lưu hóa để biến đổi cấu trúc từ dạng mạch thẳng sang dạng không gian ba chiều. Với cấu trúc ô kín gồm hàng ngàn lỗ tổ ong liên kết chặt chẽ, sản phẩm sở hữu nhiều đặc tính nổi bật như độ bền cao, tính đàn hồi linh hoạt, khả năng chịu nhiệt tốt và khả năng chống chịu hóa chất hiệu quả. Một điểm nổi bật của loại xốp cao su này là khả năng cách nhiệt vượt trội nhờ vào cấu trúc này. Thường có màu đen, sản phẩm được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng và công nghiệp để bảo vệ các đường ống dẫn nhiệt và lạnh. Để nâng cao khả năng phản xạ nhiệt và cách nhiệt, xốp cao su lưu hóa còn được phân thành các loại như một mặt bạc, một mặt bạc có keo, hoặc hai mặt bạc, phù hợp với từng mục đích sử dụng cụ thể.

Thông số kỹ thuật

CHỈ TIÊU THÔNG SỐ
Màu đen
Bề mặt tương đối mịn, bên trong là các lớp bọt khí rỗng
Độ bền kéo (PSI) 100-200
Độ cứng 10, 20, 30 + /-5shore
Độ dày (mm) 10-50
Chiều rộng (m) 1 (tối đa 1,5 m)
Chiều dài (m) 10/ kích thước khác
Mật độ (Kg/m3:GB/T6343) ≤ 95
Tính dễ cháy (%) ≤ 75
Dẫn nhiệt 0,031 – 0,036
hơi nước tính thấm(GB / T 17146-1997) ≤ 2.8X10 -11
Tỷ lệ hấp thụ nước trong chân không (%:GB / T 17794-2008) ≤ 10
Kích thước ổn định (%:GB / T 8811) ≤ 10
Crack kháng (N / cm: GB / T 10.808) ≥ 2,5
Tỷ lệ nén khả năng phục hồi (GB / T 6669-2001) ≥ 70
Tỉ số nén 50%
Thời gian nén 72h
Anti-ozone (GB / T 7762) Không nứt
Ozone áp lực 202 mpa 200h
Lão hóa kháng 150h (GB / T 16.259) Hơi làm hỏng, không có vết nứt, không có lỗ pin, không biến dạng
Nhiệt độ (° C:GB / T 17.794) -60 ° C – 200 ° C

Bảng giá xốp bạc cách nhiệt Cao su lưu hoá Phú Yên (12/2025)

Stt
Tên sản phẩm
Đơn giá
(Vnđ/m)
1Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 10mm75.000
2Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 15mm100.000
3Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 20mm132.500
4Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 25mm165.000
5Cao su lưu hóa dạng cuộn dày 30mm197.500

Giải pháp cách nhiệt tối ưu đến từ sản phẩm Cao su lưu hoá Triệu Hổ

Ứng dụng linh hoạt của xốp bạc cách nhiệt tại Phú Yên

Ứng dụng dân dụng

Nhà ở 

Xốp bạc cách nhiệt là vật liệu phổ biến được sử dụng trong nhiều phần của ngôi nhà nhằm nâng cao chất lượng không gian sống. Thường thì, xốp bạc được dán hoặc lót dưới các mái nhà như mái tôn, mái ngói hoặc mái fibro xi măng để giảm nhiệt truyền vào bên trong. Đối với các bức tường hướng Tây hoặc những nơi thường xuyên chịu ảnh hưởng của ánh nắng mặt trời, xốp bạc thường được ốp vào mặt trong của tường, sau lớp thạch cao hoặc ván ốp để tăng khả năng cách nhiệt. Ngoài ra, vật liệu này còn được lắp đặt phía trên trần thạch cao hoặc trần nhựa, tạo thành lớp đệm chống nhiệt hiệu quả, giúp ngăn nhiệt từ mái nhà truyền xuống các không gian bên dưới. Khi thi công sàn gỗ công nghiệp hoặc sàn nhựa, xốp bạc thường được trải dưới cùng của lớp ván sàn nhằm chống ẩm, giảm tiếng ồn và đem lại cảm giác êm ái cho nền nhà.

Dịch vụ nghỉ dưỡng

Trong các khu nghỉ dưỡng, khách sạn và resort, xốp bạc thường được lắp đặt tại các vị trí chiến lược nhằm tối đa hóa sự thoải mái cho khách hàng đồng thời giảm thiểu tiêu thụ năng lượng. Việc sử dụng xốp bạc cách nhiệt giúp kiểm soát tốt hơn nhiệt độ trong phòng, từ đó giảm bớt chi phí điện năng cho hệ thống điều hòa và mang lại một không gian yên tĩnh, dễ chịu cho khách nghỉ dưỡng. Ngoài ra, vật liệu này còn được ứng dụng để làm lớp cách âm cho các vách ngăn, đảm bảo sự riêng tư và giảm thiểu tiếng ồn giữa các phòng, tạo điều kiện sinh hoạt thoải mái hơn. Trong các khu vực như kho lạnh hoặc bếp, xốp bạc cũng đóng vai trò quan trọng trong việc giữ nhiệt ổn định, giúp bảo quản thực phẩm hiệu quả và duy trì điều kiện lý tưởng cho các hoạt động chế biến và lưu trữ.

Ứng dụng trong Dịch vụ Công (bệnh viện, trường học, khu vực hành chính,…)

Xốp bạc cách nhiệt đóng vai trò quan trọng trong các công trình công cộng như trường học, bệnh viện và thư viện, góp phần nâng cao chất lượng môi trường học tập và làm việc. Việc lắp đặt xốp bạc giúp giảm nhiệt trong không gian, đặc biệt là tại các phòng học nằm ở tầng cao nhất, từ đó tạo điều kiện thuận lợi hơn cho quá trình học tập của học sinh. Ngoài ra, xốp bạc còn được sử dụng để chống nóng cho các khu vực này, giúp kiểm soát nhiệt độ tổng thể của toàn bộ công trình. Trong hệ thống cấp nước nóng hoặc lạnh tại các cơ sở y tế, xốp bạc thường được dùng để bọc các đường ống nhằm duy trì nhiệt độ của nước và giảm thiểu tiêu thụ năng lượng, góp phần nâng cao hiệu quả vận hành hệ thống.

Ứng dụng trong Khu Trung tâm Thương mại và Siêu thị

Trong các trung tâm thương mại và siêu thị, vật liệu xốp bạc cách nhiệt đóng vai trò thiết yếu trong việc bảo vệ hàng hóa và duy trì môi trường mua sắm thuận lợi. Chúng thường được lắp đặt tại mái và tường của tòa nhà nhằm chống nóng, giúp giảm tải cho hệ thống điều hòa không khí, từ đó giảm thiểu chi phí vận hành. Đặc biệt, trong các khu vực lưu trữ hàng hóa, nhất là thực phẩm, xốp bạc giúp cách nhiệt hiệu quả, giữ cho nhiệt độ luôn ổn định, góp phần bảo quản sản phẩm tốt hơn. Ngoài ra, vật liệu này còn được ứng dụng trong các quầy đông lạnh để duy trì nhiệt độ phù hợp, đảm bảo chất lượng của hàng hóa được giữ gìn một cách tối ưu.

Ứng dụng công nghiệp

Bảo ôn kho lạnh và kho đông

Xốp bạc thường được sử dụng để sản xuất các tấm panel hoặc làm lớp lót cho vách và trần của các kho lạnh, hầm trữ đông. Nhờ khả năng cách nhiệt vượt trội, loại vật liệu này giúp duy trì nhiệt độ ổn định bên trong không gian lưu trữ, đồng thời giảm thiểu sự thất thoát nhiệt và góp phần tiết kiệm năng lượng hiệu quả.

Cách nhiệt cho nhà xưởng

Việc sử dụng xốp bạc để cách nhiệt cho mái và tường của nhà xưởng không chỉ giúp duy trì không gian làm việc mát mẻ hơn mà còn góp phần bảo vệ thiết bị và hàng hóa khỏi tác động của nhiệt độ cao. Nhờ đó, môi trường làm việc trở nên thoải mái hơn, đồng thời giảm thiểu rủi ro hư hỏng do nhiệt.

Cách nhiệt đường ống

Xốp bạc thường được sử dụng để bao phủ các ống dẫn nhiệt trong các hệ thống công nghiệp, giúp giảm thiểu sự mất nhiệt và giữ cho nhiệt độ ổn định. Đồng thời, lớp xốp này còn có tác dụng bảo vệ ống khỏi các tác nhân bên ngoài như độ ẩm, bụi bẩn và tác động của môi trường, từ đó nâng cao hiệu quả hoạt động và kéo dài tuổi thọ của hệ thống.

Đóng gói và vận chuyển

Xốp bạc thường được sử dụng như một vật liệu bảo vệ nhằm giảm thiểu tác động khi vận chuyển các mặt hàng nhạy cảm như sản phẩm dễ vỡ, thiết bị điện tử hoặc thực phẩm đông lạnh. Nó giúp chống sốc, hạn chế trầy xước và giữ nhiệt hiệu quả, đảm bảo an toàn và duy trì chất lượng của hàng hóa trong quá trình vận chuyển.

10 Điều cam kết khi mua Xốp Bạc Cách Nhiệt tại Triệu Hổ

  • Sản phẩm chính hãng 100%: Chúng tôi đảm bảo mỗi sản phẩm đều có nguồn gốc rõ ràng và chất lượng tối ưu.
  • Giá thành cạnh tranh, hợp lý: Triệu Hổ cung cấp mức giá tốt nhất trên thị trường, mang đến sự an tâm cho khách hàng khi mua sắm.
  • Sản phẩm đạt chất lượng: Tất cả sản phẩm đều trải qua quy trình kiểm tra và chứng nhận đạt tiêu chuẩn cao trước khi đến tay khách hàng.
  • Hồ sơ chất lượng, xuất xứ đầy đủ: Chúng tôi cung cấp tài liệu chứng nhận rõ ràng về nguồn gốc và chất lượng sản phẩm, đảm bảo tính minh bạch.
  • Hỗ trợ hàng mẫu đa dạng: Khách hàng có thể dễ dàng xem và lựa chọn sản phẩm thông qua mẫu thử, giúp quyết định trở nên dễ dàng hơn.
  • Chính sách đổi trả minh bạch: Quy định rõ ràng giúp khách hàng thực hiện đổi trả một cách dễ dàng và thuận tiện.
  • Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX: Chúng tôi cam kết cung cấp dịch vụ bảo hành chất lượng và đáng tin cậy cho mọi sản phẩm.
  • Hướng dẫn thi công sau mua hàng: Triệu Hổ cung cấp hướng dẫn chi tiết để đảm bảo khách hàng sử dụng sản phẩm đúng cách và hiệu quả.
  • Chăm sóc tận tâm, nhiệt tình 24/7: Đội ngũ hỗ trợ của chúng tôi luôn sẵn sàng giúp đỡ khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
  • Vận chuyển hàng toàn quốc: Dịch vụ giao hàng nhanh chóng, tiện lợi đến mọi khu vực, đảm bảo khách hàng nhận được sản phẩm kịp thời.

Một số hình ảnh xốp bạc cách nhiệt tại Phú Yên

Xốp bạc cách nhiệt là một lựa chọn phổ biến tại Phú Yên để giữ cho không gian sinh hoạt và làm việc luôn mát mẻ, giảm thiểu ảnh hưởng của nhiệt độ cao. Vật liệu này chủ yếu được làm từ mút xốp có hàng nghìn ô kín, giúp ngăn chặn hiệu quả sự truyền nhiệt từ bên ngoài vào trong. Bên ngoài của sản phẩm thường được phủ lớp màng nhôm hoặc tráng bạc, có khả năng phản xạ tia nhiệt từ mặt trời, từ đó duy trì nhiệt độ bên trong ổn định và dễ chịu hơn.

 

 

 

 

 

 

 

Một số câu hỏi về Xốp Bạc Cách Nhiệt

Xốp bạc cách nhiệt hoạt động như thế nào?

Xốp bạc cách nhiệt hoạt động dựa trên hai nguyên lý chủ đạo nhằm ngăn chặn sự truyền nhiệt hiệu quả. Đầu tiên, lớp màng bạc có khả năng phản xạ lên đến 97% bức xạ nhiệt từ mặt trời, từ đó hạn chế nhiệt lượng xâm nhập vào bên trong không gian. Thứ hai, lớp mút xốp với cấu trúc ô kín giúp ngăn chặn sự truyền nhiệt trực tiếp qua vật liệu, tạo ra một lớp cách nhiệt vững chắc. Sự phối hợp của hai yếu tố này giúp giảm đáng kể nhiệt độ bên trong, duy trì môi trường mát mẻ và ổn định hơn cho không gian bên trong công trình.

Nên chọn loại xốp bạc một mặt hay hai mặt?

Việc lựa chọn giữa xốp bạc một mặt và hai mặt phụ thuộc vào mục đích sử dụng cũng như ngân sách của bạn. Xốp bạc một mặt thích hợp cho những ứng dụng đơn giản như làm lớp lót dưới mái tôn cho nhà ở, nhà xưởng thông thường hoặc các công trình không yêu cầu cao về khả năng cách nhiệt. Loại này có chi phí thấp hơn nhưng vẫn đảm bảo khả năng chống nóng hiệu quả. Trong khi đó, xốp bạc hai mặt mang lại hiệu suất cách nhiệt tối ưu hơn nhờ cả hai mặt đều có khả năng phản xạ nhiệt, rất phù hợp cho các dự án cần kiểm soát nhiệt độ nghiêm ngặt như kho lạnh, kho bảo quản hoặc các công trình công nghiệp đặc thù.

Trường hợp nào nên chọn xốp có keo dán?

Xốp bạc có keo dán là một giải pháp tiện lợi và tiết kiệm thời gian, phù hợp cho những công trình yêu cầu thi công nhanh chóng và dễ dàng. Loại xốp này thường được dùng để dán trực tiếp lên các bề mặt phẳng như tường, trần thạch cao hoặc ống dẫn. Nhờ lớp keo đã có sẵn, quá trình lắp đặt trở nên đơn giản hơn mà không cần đến các loại keo chuyên dụng hay dụng cụ cố định phức tạp, giúp giảm thiểu chi phí nhân công và đẩy nhanh tiến độ thi công. Tuy nhiên, để đảm bảo lớp keo phát huy tối đa hiệu quả, bề mặt thi công cần phải sạch sẽ và khô ráo trước khi thực hiện dán.

Xốp bạc cách nhiệt có thể đặt ở những vị trí nào trong nhà ở?

Trong các dự án xây dựng nhà ở, xốp bạc cách nhiệt thường được ứng dụng tại nhiều vị trí nhằm nâng cao hiệu quả chống nóng và cách âm. Thường xuyên, vật liệu này được lắp đặt phía dưới mái tôn hoặc mái ngói để ngăn chặn nhiệt lượng từ mặt trời truyền xuống không gian bên trong. Ngoài ra, xốp bạc còn thường xuyên được dùng để bọc vào các bức tường, đặc biệt là những bức tường hướng Tây, nhằm giảm nhiệt trực tiếp từ bên ngoài. Đối với phần trần nhà, vật liệu này thường được đặt phía trên trần thạch cao, giúp tăng khả năng cách nhiệt và giữ nhiệt ổn định hơn cho ngôi nhà. Thêm vào đó, xốp bạc còn được lắp đặt dưới sàn gỗ hoặc sàn nhựa để chống ẩm mốc và giảm thiểu tiếng ồn truyền qua các tầng, góp phần tạo ra môi trường sống thoải mái và yên tĩnh hơn.

Triệu Hổ có vận chuyển xốp bạc cách nhiệt tận công trình Phú Yên không?

Triệu Hổ chuyên cung cấp dịch vụ vận chuyển xốp bạc cách nhiệt trực tiếp đến công trình tại Phú Yên. Với phương châm giao hàng nhanh chóng và đảm bảo chất lượng, công ty cam kết đưa sản phẩm đến tay khách hàng một cách an toàn và đúng thời gian, dù ở các tỉnh thành trên toàn quốc. Quý khách hàng có thể liên hệ trực tiếp với Triệu Hổ để cập nhật các chính sách về giao hàng, thời gian vận chuyển cũng như mức phí phù hợp. Công ty luôn đặt lợi ích của khách hàng lên hàng đầu, đảm bảo quá trình vận chuyển xốp bạc diễn ra thuận lợi, hiệu quả để đáp ứng mọi nhu cầu sử dụng trong xây dựng hoặc các mục đích khác.

Triệu Hổ xin gửi đến quý khách hàng những thông tin về sản phẩm xốp bạc cách nhiệt Phú Yên chính hãng hiện nay. Chúng tôi hy vọng những chia sẻ này sẽ hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn giải pháp phù hợp, giúp xác định nhanh chóng và chính xác loại vật liệu phù hợp cho công trình của mình. Đừng ngần ngại liên hệ với Triệu Hổ để nhận được tư vấn tận tình, nhanh chóng và chi tiết, góp phần đưa dự án của bạn đến thành công viên mãn.

TƯ VẤN BÁN HÀNG

Gọi mua hàng:
0905 800 247
Từ 07h30 - 22h00 (T2 - CN)

TRIỆU HỔ CAM KẾT

1. Cam kết chính hãng 100%.

2. Giá cả cạnh tranh, hợp lý.

3. Đảm bảo chất lượng vượt trội.

4. Hồ sơ chất lượng và xuất xứ chuẩn.

5. Đa dạng mẫu mã thử nghiệm.

6. Chính sách đổi trả minh bạch.

7. Bảo hành theo tiêu chuẩn NSX.

8. Hướng dẫn thi công tận tình.

9. Chăm sóc nhiệt tình 24/7.

10. Giao hàng nhanh chóng toàn quốc.